Máy
quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS, khe phổ thay đổi
Model:
V750
Hãng
sản xuất: Jasco – Nhật Bản
Xuất
xứ: Nhật Bản
1.
Thông
số kỹ thuật:
-
Hệ thống quang học:
Czerny Turner, loại 02 chùm tia với 01 bộ đơn sắc
-
Nguồn sáng: Đèn
Halogen, đèn Deuterium.
-
Bước sóng: 190-1100 nm.
-
Độ chính xác: +/- 0,2
nm (ở 656,1 nm).
-
Độ lặp lại bước sóng:
+/- 0.05 nm.
-
Độ rộng khe phổ (SBW): khe
phổ thay đổi các mức:
§ 0.1,
0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 nm
§ L2,
L5, L10 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp)
§ M1,
M2 nm (chế độ đo micro cell).
-
Ánh sáng lạc:
§ 1%
(198 nm KCL 12 g / L dung dịch nước).
§ 0,005%
(220 nm NaI 10 g / L dung dịch nước).
§ 0,005%
(340 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước).
§ 0,005%
(370 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước giải pháp).
§ SBW:
L2 nm
-
Phạm vi trắc quang: -4
~ 4 Abs
-
Độ chính xác trắc quang
(Thử nghiệm với NIST SRM 930D):
§ +/-
0.0015 Abs (0-0,5 Abs)
§ +/-
0.0025 Abs (0,5-1 Abs)
§ +/-
0.3% T
-
Lặp lại trắc quang (Thử
nghiệm với NIST SRM 930D):
§ +/-
0.0005 Abs (0-0,5 Abs)
§ +/-
0.0005 Abs (0,5-1 Abs)
-
Thử nghiệm với NIST SRM
930D: Tốc độ quét: 10-4000 nm / phút (8000nm với chế độ xem trước)
-
Tốc độ quay: 12.000 nm
/ phút
-
RMS nhiễu: 0,00003 Abs
(0 Abs, bước sóng: 500 nm, thời gian đo: 60 giây, SBW: 2 nm).
-
Độ ổn định đường nền:
0.0004 Abs / giờ (giá trị thu được hơn một tiếng đồng hồ sau khi bật nguồn, khi nhiệt độ trong phòng ổn định, bước sóng:
250 nm, phản ứng: chậm).
-
Độ phẳng đường nền: +/-
0.0002 Abs (200-850 nm).
-
Detector: Photomultiplier
tube
-
Kích thước và trọng lượng:
460(W) x 602(D) x 268(H) mm, 27 kg
-
Yêu cầu cài đặt: Nhiệt
độ phòng: 15-30 độ C, độ ẩm: dưới 85%.
2.
Phần
mềm:
-
Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính
thông qua phần mềm
-
Điều khiển thiết bị, hiển
thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
-
Phần mềm chạy trên môi
trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft
Word, lưu trữ số liệu trong Excel .
-
Cài đặt các thông tin số
làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số
lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
-
Cho biết các thông tin
về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra , gơi ý cho những thông tin bắt buộc
cho việc chuẩn hóa mẫu .
-
Dễ dàng chọn lựa phương
pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê .
-
Có CD tài liệu kỹ thuất
kèm theo (Software installation CD). Phần mềm có các chế độ đo :
§ Chế
độ trắc quang.
§ Chế
độ quang phổ.
§ Chế
độ định lượng.
§ Chế
độ động học.
§ Đo
theo thời gian.
§ Các
chức năng khác
3.
Cung
cấp bao gồm:
-
Máy chính.
-
Phần mềm.
-
Cuvette thạch anh 10 mm
(02 cái).
-
Cầu chì.
-
Cabe USB.
-
Cable nguồn.
-
Hướng dẫn sử dụng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét